QCVN 08:2023/BTNMT QUY CHUẨN KỸ THUẬT QUỐC GIA VỀ CHẤT LƯỢNG NƯỚC MẶT

QCVN 08:2023/BTNMT QUY CHUẨN KỸ THUẬT QUỐC GIA VỀ CHẤT LƯỢNG NƯỚC MẶT

I QUY ĐỊNH CHUNG

1 Phạm Vi Điều Chỉnh

Mục Đích của QCVN 08:2023/BTNMT:

  QCVN 08:2023/BTNMT quy định các giá trị giới hạn đối với các thông số chất lượng của môi trường nước mặt. Quy chuẩn này được thiết lập nhằm:

  •     Quản lý chất lượng nước mặt theo các tiêu chuẩn kỹ thuật.
  •     Đánh giá mức độ ô nhiễm và chất lượng nước mặt.
  •     Phân loại chất lượng nước mặt dựa trên các thông số kỹ thuật được quy định.
  •     Bảo vệ nguồn nước và sức khỏe cộng đồng bằng cách duy trì chất lượng nước đạt tiêu chuẩn.

Áp Dụng của QCVN 08:2023/BTNMT:

  Quy chuẩn QCVN 08:2023/BTNMT áp dụng cho các hoạt động liên quan đến:

  • Quản lý chất lượng nước: Đưa ra các tiêu chuẩn và phương pháp để kiểm soát và cải thiện chất lượng nước mặt.
  •     Đánh giá chất lượng nước: So sánh các thông số chất lượng nước với giá trị giới hạn quy định trong QCVN 08:2023/BTNMT.
  •     Phân loại chất lượng nước: Xếp hạng chất lượng nước mặt theo các mức độ khác nhau từ tốt đến xấu dựa trên các thông số trong QCVN 08:2023/BTNMT.
  •     Bảo vệ nguồn nước: Đưa ra các biện pháp nhằm ngăn chặn ô nhiễm và duy trì chất lượng nước theo tiêu chuẩn của QCVN 08:2023/BTNMT.
QCVN 08:2023/BTNMT QUY CHUẨN KỸ THUẬT QUỐC GIA VỀ CHẤT LƯỢNG NƯỚC MẶT
        QCVN 08:2023/BTNMT QUY CHUẨN KỸ THUẬT QUỐC GIA VỀ CHẤT LƯỢNG NƯỚC MẶT

2 Đối Tượng Áp Dụng

 Đối tượng bao gồm theo QCVN 08:2023/BTNMT:

  •   Cơ quan quản lý nhà nước về môi trường: Các cơ quan có trách nhiệm thực thi và giám sát việc tuân thủ các quy định của QCVN 08:2023/BTNMT.
  •   Các tổ chức, cộng đồng dân cư: Những tổ chức và cộng đồng dân cư tham gia vào việc sử dụng, quản lý hoặc bảo vệ nguồn nước mặt theo các yêu cầu của **QCVN 08:2023/BTNMT**.
  •   Hộ gia đình và cá nhân: Những người có hoạt động liên quan đến việc sử dụng nước mặt hoặc ảnh hưởng đến chất lượng nước mặt, cần tuân thủ các quy định của QCVN 08:2023/BTNMT.

 Vai trò của các đối tượng theo QCVN 08:2023/BTNMT:

  •   Cơ quan quản lý nhà nước: Thực hiện giám sát và xử lý các hành vi vi phạm theo quy định của QCVN 08:2023/BTNMT.
  •   Tổ chức và cộng đồng dân cư: Tuân thủ các quy định của QCVN 08:2023/BTNMT và tham gia vào các hoạt động bảo vệ chất lượng nước.
  •   Hộ gia đình và cá nhân: Đảm bảo các hoạt động của mình không gây ô nhiễm nguồn nước và thực hiện các biện pháp bảo vệ chất lượng nước theo tiêu chuẩn của QCVN 08:2023/BTNMT.

3 Giải Thích Từ Ngữ

 Nước Mặt Theo QCVN 08:2023/BTNMT:

  Khái Niệm: Trong QCVN 08:2023/BTNMT, nước mặt được định nghĩa là các nguồn nước tự nhiên bao gồm sông, suối, kênh, mương, khe, rạch, hồ, ao, đầm.

  Vai Trò: Cung cấp nước cho các hoạt động sinh hoạt, sản xuất và là môi trường sống cho các loài thủy sinh.

 Thông số bảo vệ môi trường sống dưới nước theo QCVN 08:2023/BTNMT:

  Khái niệm: Các thông số được QCVN 08:2023/BTNMT quy định nhằm đánh giá tình trạng của môi trường nước và ảnh hưởng đến đời sống thủy sinh và hệ sinh thái.

  Ví dụ: Oxy hòa tan, chất hữu cơ, chất dinh dưỡng.

 Thông số ô nhiễm ảnh hưởng sức khỏe con người theo QCVN 08:2023/BTNMT:

  Khái niệm: Các thông số này phản ánh mức độ ô nhiễm nước và nguy cơ gây hại cho sức khỏe con người khi nước được sử dụng trực tiếp hoặc qua các sản phẩm thực phẩm, sinh hoạt.

 Ví dụ: Kim loại nặng, vi sinh vật gây bệnh, chất độc hại.

II QUY ĐỊNH KỸ THUẬT

1 Giá trị giới hạn tối đa các thông số ảnh hưởng sức khỏe con người

STT

Thông số Đơn vị Giá trị giá hạn
1 Nitrit (NO2 tính theo N) mg/L 0,05
2 Amoni (NH4+ tính theo N) mg/L 0,3
3 Chloride (Cl) mg/L 250
4 Arsenic (As) mg/L 0,01
5 Cadmi (Cd) mg/L 0,005
6 Đồng (Cuprum) (Cu) mg/L 0,1
7 Kẽm (Zincum) (Zn) mg/L 0,5
8 Tổng dầu, mỡ (oils & grease) mg/L 5,0
9 Benzene (C6H6) mg/L 0,01
10 Tổng hoạt độ phóng xạ α Bq/L 0,1
11 Tổng hoạt độ phóng xạ β Bq/L 1,0
12 E.coli MPN hoặc CFU/100 mL

20

 

2 Giá Trị Giới Hạn Thông Số Trong Nước Mặt

Thông số Mức phân loại chất lượng nước
pH BOD5

(mg/L)

COD

(mg/L)

TOC

(mg/L)

TSS

(mg/L)

DO

(mg/L)

Tổng Phosphor TP

(mg/L)

Tổng Nitơ TN

(mg/L)

Tổng Coliform

(CFU hoặc MPN/100ml)

Coliform chịu nhiệt (CFU hoặc MPN/100ml)
6,5 – 8,5 ≤ 4 ≤ 10 ≤ 4 ≤ 25 ≥ 6,0 ≤ 0,1 ≤ 0,6 ≤ 1.000 ≤ 200 A
6,0 – 8,5 ≤ 6 ≤ 15 ≤ 6 ≤ 100 ≥ 5,0 ≤ 0,3 ≤ 1,5 ≤ 5.000 ≤ 1.000 B
6,0 – 8,5 ≤ 10 ≤ 20 ≤ 8 > 100 và Không có rác nổi ≥ 4,0 ≤ 0,5 ≤ 2,0 ≤ 7.500 ≤ 1.500 C
< 6,0 hoặc >8,5 > 10 > 20 > 8 > 100 và Có rác nổi ≥ 2,0 > 0,5 > 2,0 > 7.500 > 1.500 D

 

3 Giá Trị Giới Hạn Thông Số Trong Nước Mặt Hồ, Ao, Đầm

 

Thông số Mức phân loại chất lượng nước
pH BOD5

(mg/L)

COD

(mg/L)

TOC

(mg/L)

TSS

(mg/L)

DO

(mg/L)

Tổng Phosphor TP

(mg/L)

Tổng Nitơ TN

(mg/L)

Chlorophyll-a

(mg/m3)

Nhóm Coliform  
Tổng Coliform (CFU hoặc MPN/100ml) Coliform chịu nhiệt (CFU hoặc MPN/100ml)  
6,5-8,5 ≤ 4 ≤ 10 ≤ 4 ≤ 5 ≥ 6,0 ≤ 0,1 ≤ 0,6 ≤ 14 ≤ 1.000 ≤ 200 A
6,0-8,5 ≤ 6 ≤ 15 ≤ 6 ≤ 15 ≥ 5,0 ≤ 0,3 ≤ 1,5 ≤ 35 ≤ 5.000 ≤ 1.000 B
6,0-8,5 ≤ 10 ≤ 20 ≤ 8 >15 và Không có rác nổi ≥ 4,0 ≤ 0,5 ≤ 2,0 ≤ 70 ≤ 7.500 ≤ 1.500 C
< 6,0 hoặc >8,5 > 10 > 20 > 8 >15 và Có rác nổi > 2,0 > 0,5 > 2,0 > 70 > 7.500 > 1.500 D

 

III Phương Pháp Xác Định

1 Phương Pháp Quan Trắc

QCVN 08:2023/BTNMT QUY CHUẨN KỸ THUẬT QUỐC GIA VỀ CHẤT LƯỢNG NƯỚC MẶT
         QCVN 08:2023/BTNMT QUY CHUẨN KỸ THUẬT QUỐC GIA VỀ CHẤT LƯỢNG NƯỚC MẶT

Phương Pháp Quan Trắc Theo QCVN 08:2023/BTNMT:

QCVN 08:2023/BTNMT quy định các phương pháp và tiêu chuẩn kỹ thuật để thực hiện quan trắc chất lượng nước mặt. Dưới đây là các phương pháp quan trắc và số hiệu tiêu chuẩn cho các thông số trong nước mặt theo QCVN 08:2023/BTNMT:

  • pH: Đo độ pH của nước mặt để xác định tính axit hoặc kiềm của nước. Phương pháp đo pH theo QCVN 08:2023/BTNMT sử dụng thiết bị pH meter với số hiệu tiêu chuẩn TCVN 6492:2011.
  • Oxy hòa tan (DO): Đo nồng độ oxy hòa tan trong nước mặt, sử dụng phương pháp đo DO theo QCVN 08:2023/BTNMT theo tiêu chuẩn TCVN 6000:2018.
  • TSS (Tổng chất rắn lơ lửng): Đo nồng độ các chất rắn lơ lửng trong nước mặt bằng phương pháp lọc và cân, theo tiêu chuẩn TCVN 6626:2000.
  • COD (Nhu cầu oxy hóa học): Đo COD để đánh giá mức độ ô nhiễm hữu cơ của nước mặt, thực hiện theo phương pháp đo COD theo tiêu chuẩn TCVN 6000:2018.
  • BOD5 (Nhu cầu oxy sinh hóa trong 5 ngày): Đo BOD5 để đánh giá mức độ ô nhiễm hữu cơ dễ phân hủy, thực hiện theo phương pháp TCVN 6206:1996.
  • Tổng Nitơ: Xác định hàm lượng tổng nitơ trong nước mặt bằng phương pháp quang phổ, theo tiêu chuẩn TCVN 6638:2000.
  • Tổng Phosphor: Đo hàm lượng phosphor tổng cộng trong nước mặt theo phương pháp quang phổ, theo tiêu chuẩn TCVN 6627:2000.
  • Amoni: Đo nồng độ amoni trong nước mặt để đánh giá mức độ ô nhiễm, thực hiện theo phương pháp TCVN 6665:2018.
  • Chloride: Đo nồng độ chloride trong nước mặt để đánh giá mức độ nhiễm mặn, thực hiện theo tiêu chuẩn TCVN 6629:2000.
  • Fluoride: Đo nồng độ fluoride trong nước mặt theo tiêu chuẩn TCVN 6479:1999.
  • Nitrit: Xác định hàm lượng nitrit trong nước mặt bằng phương pháp quang phổ, theo tiêu chuẩn TCVN 6631:2000.
  • Cyanide: Đo hàm lượng cyanide trong nước mặt theo phương pháp TCVN 7360:2004.
  • Arsenic: Đo nồng độ arsenic trong nước mặt theo phương pháp quang phổ, theo tiêu chuẩn TCVN 6125:2018.
  • Cadmi: Đo nồng độ cadmi trong nước mặt bằng phương pháp quang phổ hấp thụ nguyên tử, theo tiêu chuẩn TCVN 9200:2012.
  • Chì: Xác định nồng độ chì trong nước mặt theo phương pháp TCVN 9201:2012.
  • Tổng Chromi: Đo tổng hàm lượng chromium trong nước mặt theo phương pháp quang phổ hấp thụ nguyên tử, theo tiêu chuẩn TCVN 9203:2012.
  • Chromi 6+: Xác định nồng độ crom hóa trị 6+ trong nước mặt bằng phương pháp quang phổ hấp thụ nguyên tử, theo tiêu chuẩn TCVN 9204:2012.
  • Đồng: Đo nồng độ đồng trong nước mặt theo phương pháp quang phổ hấp thụ nguyên tử, theo tiêu chuẩn TCVN 9202:2012.
  • Kẽm: Xác định hàm lượng kẽm trong nước mặt bằng phương pháp quang phổ, theo tiêu chuẩn TCVN 9205:2012.
  • Nickel: Đo nồng độ nickel trong nước mặt theo phương pháp quang phổ hấp thụ nguyên tử, theo tiêu chuẩn TCVN 9206:2012.
  • Sắt: Xác định nồng độ sắt trong nước mặt theo phương pháp quang phổ, theo tiêu chuẩn TCVN 9207:2012.
  • Thủy ngân: Đo hàm lượng thủy ngân trong nước mặt bằng phương pháp quang phổ hấp thụ nguyên tử, theo tiêu chuẩn TCVN 9004:2011.

KẾT LUẬN

QCVN 08:2023/BTNMT là quy chuẩn quan trọng giúp quản lý và bảo vệ chất lượng nước mặt tại Việt Nam. Quy chuẩn này thiết lập các giá trị giới hạn cho các thông số nước mặt, phân loại chất lượng nước và hướng dẫn các phương pháp quan trắc, đánh giá. Việc áp dụng QCVN 08:2023/BTNMT không chỉ đảm bảo chất lượng nước đáp ứng yêu cầu sức khỏe cộng đồng mà còn góp phần vào bảo vệ môi trường và phát triển bền vững.

CÔNG TY TNHH CÔNG NGHỆ MÔI TRƯỜNG HÒA BÌNH XANH đã hoạt động hơn 10 năm trong lĩnh vực công nghệ môi trường. Chúng tôi chuyên xử lý nước thải, bụi – khí thải, cung cấp thiết bị xử lý môi trường và lập giấy phép môi trường. Đội ngũ nhân viên có trình độ cao và kinh nghiệm sâu rộng, cam kết mang đến dịch vụ chất lượng hàng đầu để đáp ứng mọi nhu cầu của khách hàng.

Liên hệ:

Hotline: 0943.466.579

Email: mail@hoabinhxanh.vn

Website: hoabinhxanh.vn

Hòa Bình Xanh sẽ luôn đồng hành cùng bạn trong việc giải quyết các vấn đề liên quan đến môi trường.

Nhận xét bài viết!