PHÂN TÍCH ĐO ĐẠC NƯỚC NGẦM
Nước ngầm là một dạng nước dưới đất, tích trữ trong các lớp đất đá trầm tích bở rời như cặn, sạn, cát bột kết, trong các khe nứt, hang caxtơ dưới bề mặt trái đất, có thể khai thác cho các hoạt động sống của con người. (phân tích đo đạc nước ngầm)
Việc lấy mẫu nước ngầm và phân tích nước ngầm, phân tích nước dưới đất với các chỉ tiêu đặc trưng của nguồn nước ngầm nhằm đánh giá hiện trạng nước ngầm cho biết hệ số ô nhiễm sẽ giúp cho chúng ta sớm tìm được nguyên nhân và đưa ra những biện pháp xử lý thích hợp.
1. CÁC CHỈ TIÊU PHÂN TÍCH NƯỚC NGẦM
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 09:2015/BTNMT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng nước dưới đất
TT | Thông số | Đơn vị | Giá trị giới hạn |
1 | pH | – | 5,5 – 8,5 |
2 | Chỉ số pemanganat | mg/l | 4 |
3 | Tổng chất rắn hòa tan (TDS) | mg/l | 1500 |
4 | Độ cứng tổng số (tính theo CaCO3) | mg/l | 500 |
5 | Amôni (NH4+ tính theo N) | mg/l | 1 |
6 | Nitrit (NO–2 tính theo N) | mg/l | 1 |
7 | Nitrat (NO–3 tính theo N) | mg/l | 15 |
8 | Clorua (Cl–) | mg/l | 250 |
9 | Florua (F–) | mg/l | 1 |
10 | Sulfat (SO42–) | mg/l | 400 |
11 | Xyanua (CN–) | mg/l | 0,01 |
12 | Asen (As) | mg/l | 0,05 |
13 | Cadimi (Cd) | mg/l | 0,005 |
14 | Chì (Pb) | mg/l | 0,01 |
15 | Crom VI (Cr6+) | mg/l | 0,05 |
16 | Đồng (Cu) | mg/l | 1 |
17 | Kẽm (Zn) | mg/l | 3 |
18 | Niken (Ni) | mg/l | 0,02 |
19 | Mangan (Mn) | mg/l | 0,5 |
20 | Thủy ngân (Hg) | mg/l | 0,001 |
21 | Sắt (Fe) | mg/l | 5 |
22 | Selen (Se) | mg/l | 0,01 |
23 | Aldrin | µg/I | 0,1 |
24 | Benzene hexachloride (BHC) | µg/l | 0,02 |
25 | Dieldrin | µg/l | 0,1 |
26 | Tổng Dichloro diphenyl trichloroethane (DDTs) | µg/I | 1 |
27 | Heptachlor & Heptachlorepoxide | µg/l | 0,2 |
28 | Tổng Phenol | mg/l | 0,001 |
29 | Tổng hoạt độ phóng xạ α | Bq/I | 0,1 |
30 | Tổng hoạt độ phóng xạ β | Bq/I | 1 |
31 | Coliform | MPN hoặc CFU/100 ml | 3 |
32 | E.Coli | MPN hoặc CFU/100 ml | Không phát hiện thấy |
2. PHƯƠNG PHÁP LẤY MẪU, PHÂN TÍCH ĐO ĐẠC NƯỚC NGẦM
Phương pháp lấy mẫu và xác định giá trị các thông số trong nước ngầm thực hiện theo các tiêu chuẩn sau đây:
TT |
Thông số |
Phương pháp phân tích, số hiệu tiêu chuẩn |
1 |
Lấy mẫu | – TCVN 6663-1:2011 (ISO 5667-1:2006) – Chất lượng nước – Phần 1: Hướng dẫn lập chương trình lấy mẫu và kỹ thuật lấy mẫu;
– TCVN 6663-3:2008 (ISO 5667-3:2003) – Chất lượng nước – Lấy mẫu. Hướng dẫn bảo quản và xử lý mẫu; – TCVN 6663-11:2011 (ISO 5667-11:2009) – Chất lượng nước – Lấy mẫu. Phần 11: Hướng dẫn lấy mẫu nước ngầm. |
2 |
pH | – TCVN 6492:2011 (ISO 10523:2008) – Chất lượng nước – Xác định pH.
– SMEMW 4500.H-B:2012. |
3 |
Độ cứng tổng số (tính theo CaCO3) | – SMEMW 2340.B:2012. |
4 |
Chỉ số pemanganat | – TCVN 6186:1996 (ISO 8467:1993 (E)) – Chất lượng nước – Xác định chỉ số pemanganat. |
5 |
Tổng chất rắn hòa tan (TDS) | – SMEWW 2540.C:2012 |
6 |
Amôni (NH4+ tính theo N) | – TCVN 5988:1995 (ISO 5664:1984) – Chất lượng nước – Xác định amoni – Phương pháp chưng cất và chuẩn độ;
– TCVN 6179-1:1996 (ISO 7150-1:1984E) Chất lượng nước – Xác định Amoni – Phần 1. Phương pháp trắc phổ thao tác bằng tay; – SMEWW 4500 NH3.F:2012. |
7 |
Clorua (Cl–) | – TCVN 6494-1:2011 (ISO 10304-1:2007) Chất lượng nước – Xác định các anion hòa tan bằng phương pháp sắc kí lỏng ion
– Phần 1: Xác định bromua, clorua, florua, nitrat, nitrit, phosphat và sunphat hòa tan; – SMEWW 4500. CI–.B:2012. |
8 |
Florua (F–) | – TCVN 6494-1:2011 (ISO 10304-1:2007) Chất lượng nước – Xác định các anion hòa tan bằng phương pháp sắc kí lỏng ion – Phần 1: Xác định bromua, clorua, florua, nitrat, nitrit, phosphat và sunphat hòa tan;
– TCVN 6195:1996 (ISO 10359-1:1992) Chất lượng nước – Xác định Florua – Phương pháp dò điện hóa đối với nước sinh hoạt và nước bị ô nhiễm nhẹ. – SMEWW 4500. F–.D:2012. |
9 |
Nitrit (NO–2 tính theo N) | – TCVN 6178:1996 (ISO 6777:1984) – Chất lượng nước – Xác định nitrit. Phương pháp trắc phổ hấp thụ phân tử;
– SMEWW 4500- NO–2.B:2012. |
10 |
Nitrat (NO–3 tính theo N) | – TCVN 7323-1:2004 (ISO 7890-1:1986) – Chất lượng nước – Xác định nitrat – Phần 1. Phương pháp đo phổ dùng 2,6-dimethylphenol. |
11 |
Sulfat (SO42–) | – TCVN 6200:1996 (ISO 9280:1990 (E))- Chất lượng nước – Xác định sulfat. Phương pháp trọng lượng sử dụng bali clorua;
– SMEWW 4500-SO42–.E:2005. |
12 |
Xyanua (CN–) | – TCVN 7723:2007 (ISO 14403:2003) Chất lượng nước – Xác định xyanua tổng số và xyanua tự do bằng phân tích dòng chảy liên tục;
– SMEWW 4500 CN– .D:2012; |
13 |
Tổng Phenol | – TCVN 6216:1996 (ISO 6439:1990) Chất lượng nước – Xác định chỉ số Phenol – Phương pháp trắc phổ dùng 4 – Aminoantipyrin sau khi chưng cất. |
14 |
Asen (As) | – TCVN 6626:2000 (ISO 11969:1996) – Chất lượng nước – Xác định asen. Phương pháp đo hấp thụ nguyên tử (kỹ thuật hydrua).
– SMEWW 3120.B.2012. |
15 |
Cadimi (Cd) | – SMEWW 3120.B:2012. |
16 |
Chì (Pb) | – SMEWW 3113.B:2012;
– SMEWW 3120.B:2012; |
17 |
Crom VI (Cr6+) | – TCVN 6658:2000 (ISO 11083:1994) – Chất lượng nước – Xác định Crom VI – Phương pháp đo phổ dùng 1,5- Diphenylcacbazid;
– SMEWW 3500-Cr.B: 2012. |
18 |
Đồng (Cu) | – TCVN 6193:1996 (ISO 8288:1986) – Chất lượng nước – Xác định coban, niken, đồng, kẽm, cadimi và chì. Phương pháp trắc phổ hấp thụ nguyên tử ngọn lửa.
– EPA 6010.B; – SMEWW 3111.B:2012; – SMEWW 3120.B:2012; |
19 |
Kẽm (Zn) | – TCVN 6193:1996 (ISO 8288:1986) – Chất lượng nước – Xác định coban, niken, đồng, kẽm, cadimi và chì. Phương pháp trắc phổ hấp thụ nguyên tử ngọn lửa.
– EPA 6010.B; (phân tích đo đạc nước ngầm) – SMEWW 3111.B:2012; (phân tích đo đạc nước ngầm) – SMEWW 3120.B:2012; (phân tích đo đạc nước ngầm) |
20 |
Mangan (Mn) | – TCVN 6002:1995 (ISO 6333:1986) – Chất lượng nước – Xác định mangan – Phương pháp trắc quang dùng fomaldoxim.
– SMEWW 3111.B:2012; |
21 |
Niken (Ni) | – EPA 6010.B;
– SMEWW 3111.B:2012; – SMEWW 3120.B:2012; |
22 |
Thủy ngân (Hg) | – TCVN 7877:2008 (ISO 5666:1999) – Chất lượng nước – Xác định thủy ngân
– TCVN 7724:2007 (ISO 17852:2006) – Chất lượng nước – Xác định thủy ngân – Phương pháp dùng phổ huỳnh quang nguyên tử; – EPA 7470.A; – SMEWW 3112.B.2012; |
23 |
Sắt (Fe) | – TCVN 6177:1996 (ISO 6332:1988) – Chất lượng nước – Xác định sắt bằng phương pháp trắc phổ dùng thuốc thử 1,10 – phenantrolin.
– SMEWW 3111.B:2012; – SMEWW 3500-Fe.B:2012; |
24 |
Selen (Se) | – TCVN 6183:1996 (ISO 9965:1993) – Chất lượng nước – Xác định selen – Phương pháp trắc phổ hấp thụ nguyên tử (kỹ thuật hydrua);
– SMEWW 3114.B.2012; – SMEWW 3120.B:2012; – EPA 200.8. |
25 |
Tổng hoạt độ phóng xạ α | – TCVN 6053:2011 (ISO 9696-1:2007) – Chất lượng nước – Đo tổng hoạt độ phóng xạ alpha trong nước không mặn. Phương pháp nguồn dày |
26 |
Tổng hoạt độ phóng xạ β | – TCVN 6219:2011 (ISO 9697-1:2008) – Chất lượng nước – Đo tổng hoạt độ phóng xạ beta trong nước không mặn. Phương pháp nguồn dày |
27 |
E.coli | – TCVN 6187-2:1996 (ISO 9308-2:1990), Chất lượng nước – Phát hiện và đếm Escherichia coli và vi khuẩn coliform, vi khuẩn colifrom chịu nhiệt và escherichia coli giả định – Phần 2: Phương pháp nhiều ống (số có xác suất cao nhất). |
28 |
Coliform | – TCVN 6187-2:1996 (ISO 9308-2:1990), Chất lượng nước – Phát hiện và đếm Escherichia coli và vi khuẩn coliform, vi khuẩn colifrom chịu nhiệt và escherichia coli giả định – Phần 2: Phương pháp nhiều ống (số có xác suất cao nhất);
– SMEWW 9221.E-B:2012; |
29 |
DDTs | – TCVN 9241:2012 Chất lượng nước – Xác định thuốc trừ sâu clo hữu cơ, polyclobiphenyl và clorobenzen – Phương pháp sắc ký khí sau khi chiết lỏng – lỏng.
– EPA 8081.B; |
30 |
BHC | |
31 |
Dieldrin | |
32 |
Aldrin | |
33 |
Heptachlor & Heptachlorepoxide |
>>>> Xem thêm Phân tích đo đạc nước mặt
3. CÁC DỊCH VỤ ĐO ĐẠC KIỄM TRA MÔI TRƯỜNG
- Quan trắc đo đạc kiểm tra nước thải. (phân tích đo đạc nước ngầm)
- Quan trắc đo đạc kiểm tra nước mặt. (phân tích đo đạc nước ngầm)
- Quan trắc đo đạc kiểm tra nước ngầm.(phân tích đo đạc nước ngầm)
- Quan trắc đo đạc kiểm tra môi trường đất.(phân tích đo đạc nước ngầm)
- Quan trắc đo đạc kiểm tra không khí xung quanh.(phân tích đo đạc nước ngầm)
- Quan trắc đo đạc kiểm tra khí thải tại nguồn.(phân tích đo đạc nước ngầm)
- Quan trắc đo đạc kiểm tra môi trường lao động(phân tích đo đạc nước ngầm)
4. CÁC BƯỚC CƠ BẢN TIẾN HÀNH LÀM VIỆC VỚI HÒA BÌNH XANH
Trên đây là phân tích đo đạc nước ngầm mà Hòa Bình Xanh chúng tôi đã đề cập đến để quý khách hàng có thể dễ dàng tham khảo và tìm hiểu. (phân tích đo đạc nước ngầm)
Dịch vụ môi trường mới nhất tại – Công ty TNHH Công nghệ môi trường Hòa Bình Xanh.
Bạn đang muốn phân tích đo đạc nước ngầm? Bạn đang muốn tìm kiếm một nhà thầu chuyên nghiệp và uy tín? Đừng lo ngại, Hòa Bình Xanh sẽ giúp bạn tận tình với những dịch vụ chuyên nghiệp nhất.
Công ty TNHH công nghệ môi trường Hòa Bình Xanh chúng tôi luôn tự hào vì có đội ngũ chuyên gia, kỹ sư giàu kinh nghiệm đã góp phần tạo sự tin tưởng và an tâm cho khách hàng. Mục tiêu của chúng tôi là mang đến cho khách hàng một trải nghiệm dịch vụ xuất sắc với mức đầu tư phù hợp nhất.
Qúy doanh nghiệp có nhu cầu hợp tác công ty để lập hồ sơ môi trường hoặc quan tâm đến các hạng mục khác, hãy liên hệ với chúng tôi qua HOTLINE: 0943.466.579 (phân tích đo đạc nước ngầm)
Nhận xét bài viết!